Từ điển Thiều Chửu
沬 - muội/mội
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.

Từ điển Trần Văn Chánh
沬 - huệ
(văn) Rửa mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh
沬 - muội
(văn) ① Sáng mờ; ② Ngừng, dứt: 未沬 Chưa dứt; ③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沬 - hối
Rửa mặt — Một âm là Muội. Xem Muội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沬 - muội
Hơi tối một chút — Tên đất thuộc Vệ thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.